Khi đăng ký dự thi, thí sinh cần nắm rõ mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm thi hiện tại để lựa chọn tổ hợp môn thi/xét tuyển phù hợp với ngành xét tuyển và thế mạnh của mình
Các mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy được thực hiện dựa vào nội dung hướng dẫn theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS ngày 20 tháng 03 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bảng mã hóa các tổ hợp môn thi và xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ GD&ĐT thống kê.
Các tổ hợp môn thi Đại Học:
Mã tổ hợp môn học khối A - Gồm 01 môn toán học và 2 môn khác
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội
Mã tổ hợp môn khối B - Gồm 01 môn toán học, 01 môn sinh học và 1 môn học khác
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Mã tổ hợp môn khối C - Gồm môn Ngữ Văn và 2 môn học khác
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Mã tổ hợp Khối D - Gồm 1 môn Ngoại ngữ và 2 môn học khác
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Bình luận
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm